🔍
Search:
TỨC THÌ
🌟
TỨC THÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
바로 당장 하는 것.
1
TÍNH TỨC THÌ:
Sự làm ngay lập tức.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 벌어진 바로 그때.
1
TỨC THÌ, LẬP TỨC:
Đúng lúc việc nào đó diễn ra.
-
Phó từ
-
1
바로 당장.
1
TỨC KHẮC, TỨC THÌ:
Ngay lập tức.
-
Định từ
-
1
바로 당장 하는.
1
MANG TÍNH TỨC THÌ:
Làm ngay lập tức.
-
Động từ
-
1
그 자리에서 바로 죽다.
1
CHẾT TƯƠI, CHẾT TỨC THÌ:
Chết ngay tại chỗ đó.
-
Phó từ
-
1
머뭇거리지 않고 빨리.
1
TỨC THÌ, NGAY LẬP TỨC:
Một cách nhanh chóng và không chần chừ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로.
1
TỨC THÌ:
Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức.
-
2
어느 때부터 계속.
2
ĐẾN NAY, ĐẾN BÂY GIỜ:
Liên tục từ lúc nào đó.
-
Động từ
-
1
남의 말이나 행동에 곧바로 대응하여 나서다.
1
ĐỐI PHÓ TỨC THÌ, ĐỐI PHÓ NGAY:
Đứng ra ứng phó ngay với lời nói hay hành động của người khác.
-
Danh từ
-
1
그 자리에서 바로 죽음.
1
SỰ CHẾT TƯƠI, CÁI CHẾT TỨC THÌ:
Sự chết ngay tại chỗ đó.
-
Danh từ
-
1
그 자리에서 바로.
1
TỨC THÌ, TỨC KHẮC, NGAY LẬP TỨC:
Ngay tại vị trí ấy.
-
Động từ
-
1
그 자리에서 바로 결정하거나 처리하다.
1
QUYẾT ĐỊNH TỨC THÌ, XỬ LÝ TẠI CHỖ:
Quyết định hay xử lí ngay tại chỗ đó.
-
Danh từ
-
1
카드나 휴대 전화 등을 통해 결제하는 즉시 연결된 은행 계좌에서 돈이 빠져나가는 지불 방법.
1
THANH TOÁN TỨC THÌ:
Phương pháp trừ tiền vào tài khoản ngân hàng ngay lập tức khi thanh toán thông qua điện thoại hay thẻ.
-
2
바로 돈을 지급함.
2
THANH TÓA TẠI CHỖ:
Việc chi trả tiền ngay.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어떤 대상이 꺼려지거나 무슨 일이 일어날까 두렵다.
1
SỢ:
Đối tượng nào đó bị né tránh hoặc sợ việc gì đó xảy ra.
-
2
어떤 사람이나 상황이 대하기 어렵거나 피하고 싶다.
2
ĐÁNG SỢ:
Người hay tình huống nào đó khó đối phó hay muốn né tránh.
-
3
정도나 수준, 능력 등이 매우 심하거나 대단하다.
3
ĐÁNG SỢ:
Mức độ, trình độ hay năng lực... quá mức hoặc tuyệt vời.
-
4
어떤 일이 일어나자마자 곧바로.
4
LẬP TỨC, NGAY TỨC THÌ:
Liền ngay khi việc nào đó xảy ra.
-
Động từ
-
1
전화 등이 바로 통하다.
1
KẾT NỐI TRỰC TIẾP:
Điện thoại… được kết nối trực tiếp.
-
2
어떤 결과나 효과가 바로 나타나다.
2
HIỆU QUẢ TỨC THÌ:
Kết quả hay hiệu quả nào đó xuất hiện ngay.
-
3
열차나 버스 등이 중간에 다른 곳에 들르지 않고 곧장 가다.
3
ĐI THẲNG:
Đoàn tàu hay xe buýt... không ghé nơi khác ở giữa chừng mà đi thẳng một mạch.
-
4
사이에 어떤 장애나 막힘이 없이 곧바로 통하다.
4
THẲNG:
Thông trực tiếp một cách không có chướng ngại hoặc sự cản trở nào ở giữa.
-
Danh từ
-
1
약 등을 먹거나 발랐을 때 바로 나타나는 좋은 반응.
1
TÁC DỤNG TỨC THÌ, SỰ CÓ HIỆU QUẢ NGAY:
Phản ứng tốt thể hiện ngay khi uống hoặc bôi những cái như thuốc.
-
2
어떤 일에 바로 나타나는 좋은 반응.
2
HIỆU QUẢ TỨC THÌ:
Phản ứng tốt thể hiện ngay trong việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
그 자리에서 바로 결정하거나 처리함.
1
SỰ QUYẾT ĐỊNH TỨC THÌ, VIỆC XỬ LÝ TẠI CHỖ:
Việc quyết định hay xử lí ngay tại chỗ đó.
-
2
지방 법원의 판사가 가벼운 범죄들을 간단한 절차로 처리하는 재판.
2
SỰ XÉT XỬ TẠI CHỖ:
Việc xét xử mà quan tòa ở tòa án địa phương xử lý các phạm nhân tội nhẹ theo thủ tục đơn giản.
-
Phó từ
-
1
힘들거나 어렵지 않게.
1
UNG DUNG, NHÀN NHÃ, THOẢI MÁI:
Một cách không vất vả hay khó khăn.
-
2
어떤 일이 일어날 가능성이 많게.
2
DỄ HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Nhiều khả năng việc nào đó sẽ xảy ra.
-
3
금방이나 길지 않은 시간 후에.
3
MỚI ĐÂY, TỨC THÌ:
Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
모양이 비뚤어지거나 굽은 데가 없이 곧게.
1
THẲNG:
Hình dáng không có chỗ nghiêng lệch hay cong mà thẳng.
-
2
거짓이나 꾸밈이 없이 사실 그대로.
2
NGAY THẲNG:
Như sự thật mà không có dối trá hay tô vẽ.
-
3
일의 이치나 원리 등에 맞게.
3
NGAY THẲNG, ĐÚNG ĐẮN:
Đúng với lí lẽ hay nguyên lí của sự việc.
-
4
정해진 방법이나 기준 등에 맞게.
4
NGAY NGẮN:
Đúng với phương pháp hay tiêu chuẩn đã định.
-
5
시간 차를 두지 않고 곧장.
5
NGAY, TỨC THÌ:
Không cách quãng mà ngay lập tức.
-
7
시간적으로나 공간적으로 아주 가까이.
7
NGAY:
Rất gần về mặt thời gian hay không gian.
-
6
다름이 아니라 곧.
6
CHÍNH LÀ:
Không phải gì khác mà chính là.
-
Danh từ
-
1
전화 등이 바로 통함.
1
KẾT NỐI TRỰC TIẾP:
Việc điện thoại… được kết nối trực tiếp.
-
2
어떤 결과나 효과가 바로 나타남.
2
VIỆC CÓ HIỆU QUẢ (KẾT QUẢ) TỨC THÌ:
Việc kết quả hay hiệu quả nào đó xuất hiện ngay.
-
3
열차나 버스 등이 중간에 다른 곳에 들르지 않고 곧장 감.
3
SỰ ĐI THẲNG:
Việc đoàn tàu hay xe buýt... không ghé nơi khác ở giữa chừng mà đi thẳng một mạch.
-
4
사이에 어떤 장애나 막힘이 없이 곧바로 통함.
4
SỰ THẲNG:
Sự thông trực tiếp một cách không có chướng ngại hoặc sự cản trở nào ở giữa.
🌟
TỨC THÌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
바로 즉시에.
1.
NGAY LẬP TỨC:
Ngay tức thì.
-
2.
곧은 방향으로.
2.
THẲNG:
Theo hướng thẳng tiến.
-
3.
다른 곳을 거치거나 들르지 않고 바로.
3.
THẲNG TIẾN, MỘT MẠCH, LIỀN NGAY:
Liền ngay mà không đi qua hay ghé qua nơi nào khác.
-
4.
멀지 않고 바로 가까이에.
4.
LIỀN KỀ, GẦN CẠNH, NGAY CẠNH:
Ở gần kề, không xa
-
-
1.
어렵고 힘든 일이 닥쳤으나 당장 그 일을 해결할 수 없을 때 일단 잠시 그 상황에서 몸을 피하는 것이 좋다는 말.
1.
(BA MƯƠI SÁU KẾ, KẾ CHUỒN LÀ HƠN HẾT) TẨU VI THƯỢNG KẾ:
Lời nói rằng khi gặp sự việc khó khăn và vất vả mà không thể giải quyết được việc đó ngay lập tức thì tốt nhất là trước mắt tạm thời tránh tình huống đó đi.